🔍
Search:
SỰ ĐIÊU LUYỆN
🌟
SỰ ĐIÊU LUYỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 기술이나 일을 능숙하게 익힘.
1
SỰ THUẦN THỤC, SỰ ĐIÊU LUYỆN, SỰ NHUẦN NHUYỄN:
Sự biết thuần thục một việc hay kỹ thuật nào đó.
-
Danh từ
-
1
학문이나 예술, 기술 등의 분야에 대해 가지고 있는 많은 경험이나 깊은 지식.
1
SỰ CÓ KIẾN THỨC SÂU RỘNG, SỰ CHUYÊN SÂU, SỰ ĐIÊU LUYỆN:
Tri thức sâu sắc hay kinh nghiệm nhiều về lĩnh vực như kỹ thuật, nghệ thuật hay học vấn.
-
Danh từ
-
1
열매 등이 완전히 익음.
1
SỰ CHÍN MUỒI, SỰ CHÍN RỘ:
Việc những thứ như quả chín một cách hoàn toàn.
-
2
사람이나 동물이 완전히 성숙함.
2
SỰ CHÍN MUỒI, SỰ TRƯỞNG THÀNH:
Việc con người hay động vật thành thục một cách hoàn toàn.
-
3
재주나 기술 등이 매우 뛰어나고 익숙함.
3
SỰ CHÍN MUỒI, SỰ ĐIÊU LUYỆN:
Việc tài năng hay kỹ thuật vô cùng xuất sắc và thành thục.
-
4
음식을 완전히 익힘.
4
SỰ LÀM CHO CHÍN KỸ:
Sự làm chín thức ăn hoàn toàn.